Phương pháp điều khiển | V/F (không gian vector PWM) |
Tỉ lệ V/F | Tuyến tính hoặc do người sử dụng |
Khả năng quá tải | Moment không đổi | 150% trong 1phút, 200% trong 0.5 giây |
Moment thay đổi | 110% trong 1phút,150% trong 0.5s |
Torque khởi động | Tự động hoặc bằng tay |
Tín hiệu đầu vào | - FX( chạy thuận)
- RX( chạy nghịch)
- RST(reset lỗi)
|
Đa chức năng đầu vào | Tổng cộng 6 đầu vào(lập trình) |
Ngõ ra analog | 0~10VDC |
Tín hiệu vào | Điều khiển hoạt động | - Phím điều khiển
- Led hiển thị 4 chữ số
- Truyền thông ModBus hoặc LS bus
|
Cài đặt tần số | - Analog:0~10V,4~20mA,
- Digital: phím điều khiển
- Truyền thông: ModBus hoặc LS Bus
|
Tín hiệu khởi động | Thuận hoặc Nghịch |
Nhiều cấp tốc độ | Cài đặt được đến 8cấp tốc độ(sử dụng đầu vào đa chức năng) |
Đa cấp thời gian tăng tốc/giảm tốc | 0.1~6000s. |
Chức năng hoạt động | - Điều khiển PID
- Tăng tốc/giảm tốc
- Điều khiển 3 dây
- Giới hạn tần số
- Cài đặt tham số cho motor thứ 2
- Tự động khởi động lại khi có lỗi
- Hãm DC
|
Dừng khẩn cấp | Ngắt tín hiệu ra từ biến tần |
Chế độ JOG | Động cơ chạy được với tốc độ rất chậm |
Reset lỗi | Có tín hiệu reset lỗi khi chức năng bảo vệ tác động |
Tín hiệu ngõ ra | Trạng thái hoạt động | - Dò tần số
- Cảnh báo quá tải
- Quá áp/Thấp áp
- Biến tần quá nhiệt
- Tốc độ không đổi
- Dò tốc độ
|
Thông số hiển thị | - Tần số ngõ ra
- Dòng điện ngõ ra
- Điện áp ngõ ra
- Điện áp DC
- Tốc độ vòng Rpm
|
Chức năng bảo vệ | Ngắt | - Quá áp/Thấp áp
- Quá dòng
- Quá nhiệt biến tần/Quá nhiệt động cơ
- Quá tải
- Lỗi phần cứng
- Lỗi CPU
|
Cảnh báo | Quá tải |
| | | |